Thùng phuy là vật dụng hữu ích trong việc chuyên chở các loại chất lỏng, hóa chất trong hoạt động thương mại. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng, các xưởng công nghiệp sản xuất rất nhiều kích thước thùng phuy với nhiều dung tích và chất liệu khác nhau. Bài viết sau đây của Thuận Thiên Plastic sẽ tổng hợp các kích thước thùng phuy phổ biến nhất hiện nay trên thị trường.
Quy định về kích thước thùng phuy
Thùng phuy được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động mua bán, vận chuyển hàng hóa nên kích thước của sản phẩm này được quy định dưới nhiều tiêu chuẩn:
- Theo tiêu chuẩn quốc tế (ANSI MH2): Dung tích 55 gallon (200 lít); chiều cao là 34.5 inch (876 mm); đường kính nắp và đáy là 23 inch (584 mm). Đối với loại thùng phuy dùng để chứa dầu thô thì dung tích là 42 gallon (159 lít).
- Theo tiêu chuẩn công nghiệp: Dung tích thùng là 208 lít, chiều cao là 876 mm, đường kính là 584 mm.
- Đơn vị là phi, ký hiệu Ø. Phi (Ø) là thông số chỉ kích thước đường kính ngoài của đường ống, đơn vị tính là mm.
Kích thước các loại thùng phuy nhựa
Thùng phuy nhựa được sử dụng phổ biến hiện nay có những loại kích thước sau:
Tên sản phẩm | Kích thước (+/- sai số) | Cân nặng |
Thùng phi nhựa 30 lít | Ø355 x H500mm (+/- 5mm) | 1,7 kg |
Thùng phi nhựa 50 lít | Ø380 x H585 (+/- 2mm) | 2,3 kg |
Thùng phi nhựa 100 lít | Ø380 x Ø460 x H760 (+/- 2mm) | 5,2 kg |
Thùng phi nhựa 120 lít | Ø510 x H800 (+/- 5mm) | 5.2kg |
Thùng phi nhựa 150 lít | Ø450 x H950(+/- 2mm) | 6.5kg |
Thùng phi nhựa 200 lít | Ø590 x H918 (+/- 2mm) | 8kg |
Thùng phi nhựa 220 lít | Ø585 x H935mm (+/- 2mm) | 9.6 kg |
Thùng phi nhựa 300 lít | Ø970 x H650 | 13 kg |
Thùng phi nhựa 500 lít | Ø680 x Ø680 x H1220 | 23,5 kg |
Thùng phi nhựa 1000 lít | L1200 x W1000 x H1150 | Outsize |
Chú thích: Ø x H <=> Đường kính x chiều cao |
Lưu ý: Bảng kích thước trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Trên thực tế, kích thước của thùng phuy có thể được điều chỉnh tùy theo nhà sản xuất, yêu cầu của khách hàng và mục đích sử dụng.
Trong những loại kích thước trên, thùng phuy dung tích 200 lít và 220 lít là những sản phẩm được sử dụng phổ biến nhất trong việc dự trữ nước trong gia đình và vận chuyển hàng hóa đến các cửa hàng và cơ sở phân phối nhỏ lẻ.
Riêng thùng phuy 1000 lít thì chỉ được sử dụng trong các khu xí nghiệp, nhà máy có quy mô lớn, thường có thêm khung sắt bảo vệ và van gắn ở bên dưới để thuận tiện hơn cho người tiêu dùng.
Kích thước các loại thùng phuy sắt
Thùng phuy sắt dạng ống tròn được dùng để đựng chất lỏng, hóa chất hoặc dùng để trang trí nội thất, trồng cây…. Hiện nay, kích thước thùng phuy sắt chủ yếu có ba loại phổ biến sau:
Tên sản phẩm | Kích thước (+/- sai số) | Đường kính nắp thùng | Cân nặng |
Thùng phi sắt 200 lít | Ø 580 mm x H890mm | 584 mm | 17 kg – 19 kg |
Thùng phuy sắt 220 lít nắp kín | Ø568mm x H890mm | 520mm | 22kg |
Thùng phuy sắt 220 lít nắp hở | Ø572mm x H895mm | 525 mm | 22kg |
Trên đây là những thông tin về kích thước thùng phuy tương ứng với từng dung tích khác nhau của các loại thùng phuy nhựa và thùng phuy sắt phổ biến trên thị trường. Hy vọng rằng với những thông tin này, khách hàng sẽ đưa ra được lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Tôi là Võ Văn Quyết – CEO Công ty Thuận Thiên Plastic: một trong những đơn vị hàng đầu chuyên phân phối các dòng sản phẩm nhựa công nghiệp chất lượng: thùng rác nhựa, thùng nhựa đặc, thùng nhựa rỗng, sóng nhựa, pallet nhựa, các sản phẩm nhựa danpla và vật tư công nghiệp.
Kết nối với tôi qua: Facebook